Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 10 học kì 2 tổng hợp và hệ thống lại kiến thức cơ bản môn hóa cùng hệ thống các bài tập theo từng dạng bài, giúp các bạn tự ôn tập một cách dễ dàng. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn hóa, đạt điểm cao trong bài thi giữa kì, cuối kì 2. Mời các bạn tham khảo. (Trích một phần tài liệu)
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 TIN HỌC 8 I. Lý thuyết: - Câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước For to do - Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước While do - Dãy số II.
Việc bài tiết chúng do cơ quan nào đảm nhiệm? Câu 2: Hệ bài tiết có cấu tạo như thế nào? (trình bày các thành phần của hệ bài tiết nước tiểu?) Câu 3: Trình bày sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? Câu 4: Thành phần nước tiểu đầu khác với
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 9 THÁNG ĐIỂM 3 - HỌC KÌ I. KIỂM TRA 15 PHÚT TIN HỌC 7 THỰC HÀNH. Kiểm tra 15 phút Văn 7 HKII - TĐ2. Kiểm tra 15 phút Văn 8. Kiểm tra 15 phút Văn 8 HKI (TĐ 1) KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN ĐỊA LÍ 8 (Tháng điểm 1 - Học kì I) KIỂM TRA 15' LỊCH SỬ 6 T1-HKI. KIỂM TRA 15
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học 7. Lý thuyết và bài tập Toán 7 - Nguyễn Cao Cường Đề tham khảo kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 trường THCS Nguyễn Du, TPHCM năm 2022 - 2023. Đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 8 trường Nguyễn Tất Thành, Hà Nội năm 2022 - 2023
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Đề cương ôn tập học kỳ 2 Sinh học 8 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình Hình thang có 1 góc vuông là hình thang Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Trục đối xứng của hình thang cân là đường trung bình của Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường Đoạn thẳng có một trục đối Hình tròn có vô số tâm đối xứng Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa kì 1 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Toán lớp 8 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả phép nhân 3 2x y2xy x 3y là A. 4 5 4 22x y x y x y B. 4 2 5 3 22x y x y 3x y C. 3 3 3 22x y 2x y x y D. 4 2 5 3 2x y x y x y Câu 2. Kết quả phân tích đa thức 22x 1 x thành nhân tử là A. 2x 1 B. 2x 1 C. 2x 1 D. 2 x 1 Câu 3. Các giá trị của x thỏa mãn 2x 5x 6 0 là A. 0;3 B. 2;3 C. 5;6 D. 1;3 Câu 4. Nếu x 1 và y 2 thì giá trị của biểu thức 3 2 2 38x 12x y 6xy y là A. 0 B. 1 C. 1 D. Kết quả khác Câu 5. Kết quả của phép chia đa thức 3x 8 cho đa thức 2x 2x 4 là A. x 2 B. 2 x C. x 2 D. Kết quả khác Câu 6. Đơn thức 2 3 2 412x y z t chia hết cho đơn thức nào dưới đây A. 3 2 32x y zt B. 25x yz C. 2 3 26x yz t D. 2 3 3 44x y z t Câu 7. Đường trung bình của tam giác đều có độ dài 2,5 cm thì chu vi tam giác đều đó là A. 5cm B. 7,5cm C. 10cm D. Kết quả khác Câu 8. Độ dài hai đáy trong một hình thang lần lượt là 12cm và 20cm. Khi đó độ dài đường trung bình của hình thang là A. 11cm B. 12cm C. 14cm D. 16cm Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai? Toán lớp 8 2 A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. D. Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông. E. Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. F. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trục đối xứng của hình thang cân là đường trung bình của nó. B. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. C. Đoạn thẳng có một trục đối xứng. D. Hình tròn có vô số tâm đối xứng. B. TỰ LUẬN Bài 1. Làm tính nhân a 3 2 2 5x .2x 7xy 5y b 3 24x .3x 5x 6 c 2 2 21 xy 4x y 6xy 8xy 112 d 2 3 21 5x y xy 3y 55 4 Bài 2. Làm tính nhân a 21 4x 1 4x 16x b 2 23x 2x 6x 4x 5 c 2 213xy 4xy 6x y 12 d 2 22xy 6xy 15xy 93 Bài 3. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a A 4xx y 12yy x tại x 3; y 1 . b 2 2B 4yx 2xy 4y 2xy2y x tại x 5; y 1 . Bài 4. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x a M x 53x 15 3xx 1 3x b 2 2 2N 2x 14x 2x 1 4x 2x 3 12x Bài 5. Tìm x biết a 24x 1 1 2x. 2x 1 b 3x 22x 3 x6x 4 11 Toán lớp 8 3 c 2 22x 34x 6x 9 8xx 3 26 Bài 6. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a 2x 6x 9 b 24x 4x 1 c 2x x 14 d 2 24x 4y 8xy Bài 7. Rút gọn các biểu thức a 2 2A 2x 3y 2 2x y b 2B 16x yx y 4x 3 c 3 2C 2x 3 8x x 1 1 d 3 3D 2x 1 4x 2 Bài 8. Rút gọn biểu thức a 23x 59x 15x 25 b 22x 74x 14x 49 2x2x 12x 1 Bài 9. Tìm x biết a 22x 34x 6x 9 98 0 b 23x 49x 12x 16 65 c 3 2x 1 2 x4 2x x 3xx 2 16 d 2 2x 2x 2x 4 xx 2 15 Bài 10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a 3x 2x b 5x 3y 15xx 3y c 3 2 2x y 2x y 5xy d 3x y 5xy x Bài 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a 2 2 4x 8xy 16y b 2 25x 1 2xy 3 c 2 29 6x x y d 2 249y 4 9y 2 Bài 12. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a 2x 3x xy 3y b 2xy 3z 6y xz c 4 3 2a 9a a 9a d 2 2 24x 4xy y 9t e 3 2 3x 3x 3x 1 y f 2 2 2 2x 4x y y 2xy Bài 13. Phân tích đa thức thành nhân tử a 2x 5x 6 b 22x 9x 7 c 2x 5x 6 d 23x 5x 2 Toán lớp 8 4 e 2 2x 7xy 10y f 2 23x 10xy 3y Bài 14. Tìm x biết a 7x2x 6 32x 6 0 b 3 25x 20x 0 c 2 23x 1 16x 1 0 d 3 29x 12x 4x 0 e 23x 5x 8 0 f 25x 26x 24 0 Bài 15. Làm tính chia a 8 6 3 2 3 21 12x y z x y z5 25 b 5 24 16a b a b5 5 c 4 3 3 5 2 4 2 325x y 15x y 20x y 5x y d 6 4 3 214x y 8x y 19x y 2y x Bài 16. Làm tính chia a 5 4 3 2 2x x 4x 3x 5x 2 x x 2 b 4 3 2 22x 3x 7x 5x 3 2x x 1 Bài 17. Cho hai đa thức 5 4 3 2A 2x 3x x 4x 5x 3 và 2B 2x 3x 1 . Tìm R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A R Bài 18. Cho hình thang ABCD AB // CD có 0D 60 . a Tính A . b Biết B 4 5D . Tính B và C Bài 19. Cho ABC cân AB = AC, trung tuyến BM. Trên tia đối của tia CB lấy E sao cho CE = CB. Trên tia đối của tia MB lấy D sao cho DM = MB. Chứng minh rằng ADEB là hình thang cân. Bài 20. Cho hình bình hành ABCD. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng a MNPQ là hình bình hành. b AC, BD, MP, NQ đồng quy tại một điểm. Bài 21. Hình thoi ABCD có cạnh bằng 25cm, tổng hai đường chéo bằng 70cm. Tính độ dài mỗi đường chéo. Bài 22. Cho hình bình hành ABCD. Ở phía ngoài hình bình hành, vẽ tam giác ABE vuông cân tại B, tam giác ADF vuông cân tại D. Toán lớp 8 5 a Chứng minh rằng CDF EBC b Tam giác CEF là tam giác gì ? Bài 23. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB < AC. Gọi AH là đường cao và M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. a Chứng minh tứ giác DAHB là hình chữ nhật. b Tìm điều kiện của ABC để AMPN là hình chữ nhật. Bài 24. Cho tứ giác ABCD có AD = BC. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; K, H theo thứ tự là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng IJ HK . Bài 25. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. a Chứng minh CM DN tại E. b Gọi K là trung điểm của DC và AH là đường cao của ADE . Chứng minh rằng ba điểm A, H, K thẳng hàng. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức a 2A x 3x 1 b 4 2B x 8x 5 c 4 2C x 8x 5 d 2 2D x y 2x 6y 15 Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a 2M 10x x 2 b 2 1Q x 4x 11 c 2xP x4 d 2 2N 4y 8x x y 2017 Bài 3. a Cho a + b = 1. Tính giá trị của 3 3 2 2M 2a b 3a b b Tính 4 3 2P x 2x 3x 2x 5 biết 2x x 4 Bài 4. Cho a b 1 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 2 2 2 2M a b 3aba b 6a b a b Bài 5. So sánh các biểu thức sau 2 4 8 16A 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 và 32B 2 Bài 6. Chứng minh rằng 31 302 2x 3x 1 x 4x 5 2 chia hết cho x 2 . Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Toán lớp 8 6 a 8x 64 b 4 4x 4y c 44x 1 d 5x x 1 Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử P x 1 x 2 x 3 x 4 15 Bài 9. Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện 2 2 2a b c 1 . Chứng minh rằng 1 ab bc ca 12 Bài 10. Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức 3 2A n 6n 9n 2 là một số nguyên tố. Bài 11. Tìm số nguyên n để 2C n 9n 36 chia hết cho 11. Bài 12. Cho x, y, z thỏa mãn 2 2 2x 2y z 2xy 2y 4z 5 0 Tính giá trị của biểu thức 2018 2019 2020A x 1 y 1 z 1 Bài 13. Cho 2 2 2a b c 0;a b c 1 . Chứng minh rằng 4 4 4 1a b c 2 Bài 14. Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức sau 2 2x xy y 4 , 4 2 2 4x x y y 8 Hãy tính giá trị biểu thức 6 6A x xy y Bài 15. Xác định số tự nhiên n sao cho n +1, 24n 8n 5 và 26n 12n 7 đồng thời là các số nguyên tố. ________________________Chúc các em học tập tốt _____________________
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021 – 2022 tóm tắt toàn bộ các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình Sinh 8 giữa kì 2. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi giữa kì 2 Sinh học 8 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Từ đó các bạn dễ dàng tổng hợp lại kiến thức, luyện giải đề. Vậy sau đây là nội dung đề cương giữa kì 2 Sinh học 8, mời các bạn cùng theo dõi tại đang xem Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Sinh học 8 năm 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm giữa kì 2 Sinh học 8 Câu 1 Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, như là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 2 Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ? A. 1981 B. 1954 C. 1926 D. 1963 Câu 3 Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ? A. Co chân lại khi bị kim châmB. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thứcC. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Đỏ bừng mặt khi uống rượu Câu 4 Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? A. 6 đôi B. 31 đôiC. 12 đôi D. 24 đôi Câu 5 Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thể thủy tinh B. thủy dịchC. dịch thủy tinhD. màng giác Câu 6 Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Truyền sóng âm về não bộB. Xử lí các kích thích về sóng âmC. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gianD. Hứng sóng âm và hướng sóng âm Câu 7 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau Tiếng nói và chữ viết là … để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau. A. phương tiện B. cơ sở C. nền tảngD. mục đích Câu 8 Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một triệuC. Một trămD. Một nghìn Câu 9 Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớnB. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiếtC. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máuD. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng Câu 10 Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Thụ quan C. Tầng sừng D. Lớp mỡ Câu 11 Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắngB. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốtC. Tắm nắng vào buổi trưaD. Thường xuyên mát xa cơ thể Câu 12 Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Cầu thận B. Ống góp C. Nang cầu thậnD. Ống thận Câu 13 Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 1000 mlB. 200 ml C. 50 ml D. 600 ml Câu 14 Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chuaB. Đi tiểu khi có nhu cầuC. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc D. Uống nước vừa đủ Câu 15 Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Đi chân đất B. Uống nhiều nước C. Nhịn tiểuD. Không mắc màn khi ngủ Câu 16 Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính kính kính lão. D. kính lúp. Câu 17 Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Thụ quan Câu 18 Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ? A. Thủy ngân B. Vitamin C. Glucôzơ D. Nước Câu 19 Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn Tất cả các chi đều coB. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì khôngD. Tất cả các chi đều không co Câu 20 Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Dự trữ đườngC. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài Câu 21. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là B. Ống dẫn nước Bóng đái. D. Ống đái. Câu 22. Máu lọc ở thận là máu động mạch hay máu tĩnh mạch. A. Máu tĩnh mạchB. Máu động Máu động mạch chỉ đến nuôi thận. D. Máu tĩnh mạch mới mang chất thải. Câu 23. Nhịn tiểu lâu có hại vì A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. Câu 24. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được A. lít B. 0,5 lít C. 1,0 lít. D. 1,5 lít Câu 25. Loại thực phẩm nhiều chất béo là A. Đậu tương. B. Lạc. C. Gấc. D. Gan. Câu 26. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thụ vitamin D là A. Tắm lúc cơ thể mệt mỏi. B. Tắm giữa trưa nắng gắt. C. Từ 7- 8 giờ ánh nắng vừa phải. D. Lúc trời mát không có ánh nắng. Câu 27. Cung cấp đủ vitamin sắt cho các bà mẹ mang bầu vì? A. Điều khiển hệ tim, Điều khiển quá trình trao đổi Hình thành các nội quan của cơ thểD. Thành phần cấu tạo nên hồng cầu của máu. Câu 28. Chức năng của da là A. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài Bảo vệ, cảm giác và vận Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. Câu 29. Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là A. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới Lớp mỡ dưới da, lớp bì, lớp biểu bì Câu 30. Chức năng nào sau đây không phải của da A. Bảo vệ cơ thể. B. Điều hòa thân Da tạo nên vẻ đẹp của con người. D. Điều khiển hoạt động có ý thức. Câu 31. Trung ương thần kinh gồm A. Não bộ và tủy Não bộ, tủy sống và hạch thần Não bộ, tủy sống và dây thần Não bộ, tủy sống và dây thần kinh và hạch thần kinh. Câu 32. Nơron có nhiệm vụ A. Cảm ứng và hưng phấn xung thần Cảm ứng và dẫn truyền xung thần Hưng phấn và dẫn truyền xung thần Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 33. Cận thị bẩm sinh là do thủy tinh phồng quá không xẹp xuống Trục mắt quá Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên Trục mắt quá dài. Câu 34. Đại não người gồm các thùy A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác. Câu 35. Chức năng của tiểu não là A. Điều hòa hoạt động của các nội quanB. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ Điều hòa các quá trình trao đổi Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể Câu 36. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ? A. 12 B. 21 C. 31 D. 42 Câu 37. Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu? A. Bán cầu não B. Tủy sốngC. Trụ não. D. Trụ não & tủy sống Câu 38. Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể A. Thoát nhiệt ra ngoài B. Thoát bớt nước ra ngoàiC. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên Câu 39. Người cận thị thường mang kính có đặc điểm A. Mặt kính dày B. Mặt kính mỏngC. Măt kính lõm D. Mặt kính lồi Câu 40. Các tế bào que ở mắt có chức năng A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh B. Tiếp nhận màu sắc C. Tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc. II. Tự luận ôn thi giữa kì 2 Sinh học 8 Câu 1 Ý nghĩa của hệ bài tiết là gì? Câu 2 Muốn phòng chống tốt các bệnh ngoài da ta cần phải làm gì? Câu 3 Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phân hệ giao cảm và đối giao cảm. Câu 4 Phân biệt cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng Câu 5 Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do cơ quan nào đảm nhiệm? Vì sao da ta luôn mềm mại lại không bị thấm nước? Câu 6 Cấu tạo và chức năng của trụ não, tiểu não, não trung gian Đăng bởi THPT Nguyễn Đình Chiểu Chuyên mục Tài Liệu Lớp 8
A. Lý Thuyết I. Vitamin và muối khoáng – Các nhóm vitamin + Vitamin A, D, E, C + Nhóm BB1, B2, B6, B12 – Vai trò của vitamin bổ sung nguồn năng lượng trong khẩu phần ăn uống bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày – Các loại muối khoáng tên muối khoángnatri và kali, muối canxi, sắt, iốt, lưu huỳnh, kẽm, phốtpho – Vai trò của muối khoáng đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào II. Khẩu phần ăn uống – Khái niệm khẩu phần ăn uống là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 ngày – Nguyên tắc lập khẩu phần + Đảm bảo đủ lượng thức ăn + Đảm bảo cân đối thành phần các chất + Đảo bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể Chương VII. Bài tiết – Các cơ quan bài tiết chính và sản phẩm bài tiết tương ứng + Phổi CO2, hơi nước + Dạ mồ hôi + Thận nước tiểu – Các cơ quan bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái – Các quá trình của sự tạo thành nước tiểu + Qúa trình lọc máu + Qúa trình hấp thụ lại + Qúa trình bài tiết tiếp Chương VIII. Da – Cấu tạo của da gồm lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da – Chức năng của da cảm giác, bảo vệ, bài tiết, điều hòa thân nhiệt, tạo vẻ đẹp – Nguyên tắc rèn luyện da + Tập thể dục thường xuyên + Xoa bóp da + Tránh làm da xây xác, làm bỏng + Giữ vệ sinh da – Phòng ngừa các bệnh về da Chương IX. Thần kinh và giác quan – Đặc điểm các bộ phận của hệ thần kinh + Bộ phận trung ương có não và tủy sống + Bộ phận ngoại biên các dây thần kinh và các hạch thần kinh – Cấu tạo của tủy sống + Chất trắng bao quanh + Chất xám ở giữa, ở trong + 2 phần phìnhphình cổ và phình thắt lưng – Chức năng của chất xám là căn cứtrung khu của các phản xạ không điều kiện – Chức năng của chất trắng là đường dây dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với não bộ – Dây thần kinh tủy + Số lượng dây thần kinh tủy + Bó sợi thần kinh hứng tâm, bó sợi thần kinh li tâm, rễ sau và rễ trước – Cấu tạo và chức năng của trụ não và não trung gian điều khiển các hoạt động sống quan trọng như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, điều hòa, trao đổi chất và thân nhiệt – Chức năng của tiểu não điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể – Cấu tạo đại não + Chất xám tạo thành vỏ não + Chất trắng nằm dưới vỏ não là đường dây thần kinh nối các phần vỏ não và các phần của hệ thần kinh + Chất nhân nền nằm trong chất trắng – Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng + Hệ thần kinh vận động não, tủy sống + Hệ thần kinh sinh dưỡng . Giao cảm sừng bên tủy sống . Đối giao cảm trụ não đoạn cùng tủy sống – Các cơ quan phân tích quan trọng + Bộ phận thụ cảm tai, mắt + Đường dây thần kinh dẫn truyền + Bộ phận phân tích – Các thành phần cấu tạo của mắt + Màng bọc màng cứng, màng mạch, màng lưới + Môi trường trong suốt thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh – Các thành phần của tai + Tai ngoài vành tai, ống tai, màng nhĩ + Tai giữa chuỗi xương tai, vòi nhĩ + Tai trong ống tai, bộ phận tiền đình – Sự tạo ảnh ở màng lưới, chức năng thu nhận sóng âm của tai Chương X. Nội tiết – Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết – Các hoocmôn trong tuyến yên + Thùy trước hoocmôn tăng trưởng + Thùy sau ADH, – Các hoocmôn tuyến giáp tirôxin – Các hoocmôn tuyến tụy insulin, glucagôn – Các hooc môn tuyến trên thận + Vỏ tuyến anđôstêron, cooctigôn, anđrôgen + Tủy ađêrônalin, noađrênalin – Các hoocmôn của tuyến sinh dục + Nam testostêrôn + Nữ Ơstrôgen – Thể vàng prôgestêrôn – Nhau thai hoocmôn nhau thai – Ý nghĩa các biện pháp tránh thai – Biện pháp phòng tránh bệnh AIDS B. Bài Tập Câu 1 Vai trò của bài tiết? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? - Bài tiết là quá trình lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế bào thải ra, một số chất thải đưa vào cơ thể quá liều lượng để duy trì tính ổn định của môi trường trong, làm cho cơ thể không bị nhiễm độc, đảm bảo các hoạt động diễn ra bình thường. - Cơ quan bài tiết gồm phổi, da, thận thận là cơ quan bài tiết chủ yếu. Còn sản phẩm của bài tiết là CO 2; mồ hôi; nước tiểu. - Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. - Thận là quan trọng nhất vì Thận gồm 2 triệu đơn vị thận có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu. Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận thực chất là 1 búi mao mạch, nang cầu thận thực chất là hai cái túi gồm 2 lớp bào quanh cầu thận và ống thận. Câu 2 Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ? - Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình + Quá trình lọc máu ở cầu thận Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận nước tiểu đầu được hấp thụ lại nước và các chất cần thiết chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể.... + Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức. - Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là quá trình lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường bên trong. Câu 3 Em hãy nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh tác nhân có hại? - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh. - Không ăn quá nhiều protein, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi. - Không ăn thức ăn thừa, ôi, thiu và nhiễm chất độc hại Hạn chế tác hại của các chất độc. - Uống đủ nước Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi. - Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu Hạn chế khả năng tạo sỏi. Câu 4 Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của da ? - Da cấu tạo gồm 3 lớp + Lớp biểu bì gồm tầng sừng và tầng tế bào sống. + Lớp bì gồm sợi mô liên kết và các cơ quan. + Lớp mớ dưới da gồm các tế bào mỡ. Chức năng của da - Bảo vệ cơ thể chống các yếu tố gây hại của môi trường như sự va đập, sự xâm nhập của vi khuẩn, chống thấm nước thoát nước. Đó là do đặc điểm cấu tạo từ các sợi của mô liên kết, lớp mỡ dưới da và tuyến nhờn. Chất nhờn do tuyến nhờn tiết ra còn có tác dụng diệt khuẩn. Sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử ngoại. - Điều hoà thân nhiệt nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt. - Nhận biết kích thích của môi trường nhờ các cơ quan thụ cảm. - Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hôi. - Da còn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con người. Câu 5 Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng ? a. Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh gồm + Bộ phận trung ương gồm não và tủy sống. + Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh. Dây thần kinh dây hướng tâm, li tâm, dây pha. b. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành + Hệ thần kinh vận động cơ xương điều khiển sự hoạt động của cơ vân là hoạt động có ý thức. + Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản là hoạt động không có ý thức. Câu 6 Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của tuỷ sống ? a. Cấu tạo ngoài - Tủy sống nằm trong cột sống từ đốt cổ thức I đến thắt lưng II, dài 50 cm, hình trụ, có 2 phần phình cổ và thắt lưng, màu trắng, mềm. - Tuỷ sống bọc trong 3 lớp màng màng cứng, màng nhện, màng nuôi. Các màng này có tác dụng bảo vệ, nuôi dưỡng tủy sống. b. Cấu tạo trong - Chất xám nằm trong, hình chữ H do thân, sợi nhánh nơron tạo nên là căn cứ trung khu của các PXKĐK. - Chất trắng ở ngoài gồm các sợi trục có myelin là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ. Câu 7 Cấu tạo dây thần kinh tủy? - Có 31 đôi dây thần kinh tuỷ. - Mỗi dây thần kinh tủy được nối với tuỷ sống gồm 2 rễ + Rễ trước rễ vận động gồm các bó sợi li tâm. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng + Rễ sau rễ cảm giác gồm các bó sợi hướng truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương - Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt sống nhập lại thành dây thần kinh tuỷ. => Dây thần kinh tuỷ là dây pha dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều. Câu 8 Cấu tạo và chức năng trụ não, não trung gian và tiểu não Trụ não Não trung gian Tiểu não Cấu tạo Gồm hành não, cầu não và não trung gian - Chất trắng bao ngoài - Chất xám là các nhân xám Gồm đồi thị và dưới đồi thị - Đồi thị và các nhân xám vùng dưới đồi là chất xám. - Vỏ chất xám nằm ngoài - Chất trắng là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh. Chức năng Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp. Câu 9 Mô tả cấu tạo của đại não ? - Ở người, đại não là phần phát triển nhất. + Cấu tạo ngoài - Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu não. - Các rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thuỳ thuỳ trán, đỉnh, chẩm và thái dương - Các khe và rãnh nếp gấp nhiều tạo khúc cuộn, làm tăng diện tích bề mặt não. + Cấu tạo trong - Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não, dày 2 -3 mm gồm 6 lớp. - Chất trắng ở trong là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với các phần khác của hệ thần kinh. Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ hoặc tủy sống. Trong chất trắng còn có các nhân nền. Câu 10 Sự phân vùng chức năng của đại não Vỏ đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện. - Vỏ não có nhiều vùng, mỗi vùng có tên gọi và chức năng riêng. - Các vùng có ở người và động vật vùng cảm giác, vùng vận động, vùng thị giác, vùng thính giác… - Vùng chức năng chỉ có ở người vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết… Câu 11 Trình bày sự giống nhau và khác nhau về mặt cấu trúc và chức năng giữa hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng ? Đặc điểm so sánh Phân hệ giao cảm Phân hệ đối giao cảm Giống nhau Chức năng Điều hoà hoạt động của các cơ quan nội tạng. Khác nhau Chức năng Cấu tạo Trung ương Ngoại biên gồm - Hạch thần kinh - Nơron trước hạch - Nơ ron sau hạch - Chức năng đối lập với phân hệ đối giao cảm - Các nhân xám nằm ở sừng bên tuỷ sống từ đốt tuỷ ngực I đến đốt tuỷ thắt lưng III - Chuỗi hạch nằm gần cột sống xa cơ quan phụ trách. - Sợi trục ngắn - Sợi trục dài - Chức năng đối lập với phân hệ giao cảm - Các nhân xám nằm ở trụ não và đoạn cùng tuỷ sống. - Hạch nằm gần cơ quan phụ trách - Sợi trục dài - Sợi trục ngắn Câu 12 Mô tả cấu tạo cầu mắt và màng lưới ? Cấu tạo của cầu mắt Gồm 3 lớp Màng cứngphía trươs là màng giác, màng mạch có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen và màng lưới chứa tế bào thụ cảm thị giác gồm tế bài nón và tế bào que. Môi trường trong suốt Thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh. Cấu tạo của màng lưới - Màng lưới gồm + Các tế bào nón tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. + Tế bào que tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu. + Điểm vàng trên trục mắt là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất. + Điểm mù không có tế bào thụ cảm thị giác nên nếu ảnh của vật rơi vào đó sẽ không nhìn thấy gì? Câu 13 Nêu các tật của mắt ? Nguyên nhân và cách khắc phục ? Biện pháp bảo vệ mắt? Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần - Bẩm sinh Cầu mắt dài - Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách đọc gần => thể thuỷ tinh quá phồng. - Đeo kính mặt lõm kính cận. - Giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. Viễn thị là tật mắt chỉ có khả năng nhìn xa - Bẩm sinh Cầu mắt ngắn. - Do thể thuỷ tinh bị lão hoá người già => không phồng được. - Đeo kính mặt lồi kính viễn. Biện pháp bảo vệ mắt + Giữ mắt sạch sẽ rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt. + Ăn uống đủ Vitamin. + Khi ra đường nên đeo kính. + Đọc sách đúng tư thế Câu 14 Tai có cấu tạo như thế nào ? - Cấu tạo của tai. Tai ngoài + Vành tai hứng sang âm. + Ống tai hướng sóng âm. + Màng nhĩ Khuếch đại âm. Tai giữa + Chuỗi xương tai Truyền sóng âm. + Vòi nhĩ Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ. Tai trong + Bộ phận tiền đình Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian. + Ốc tai Thu nhận kích thích sóng âm. Cấu tạo ốc tai ốc tai xoắn 2 vòng rưỡi gồm ốc tai xương ở ngoài, ốc tai màng ở trong, màng tìên đình ở trên, màng cơ sở ở dưới -Có cơ quan coóc ti chứa các tế bào thụ cảm thính giác. -Để xem nội dung của tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy- Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Đề cương ôn tập sinh 8 học kì 2 để các các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập kiến thức. Giúp nhanh nhớ trọng tâm cơ bản của lý thuyết sinh học 8 kì 2. Từ đó dễ dàng đạt được điểm cao trong khi làm đề thi sinh học cuối kì 2 lớp 8. Các chủ đề trong đề cương Đề cương được xây dựng với các chủ đề sinh học kì 2. Tập trung vào các bài sinh lý về não, thị giác, phản xạ và sinh lý nam giới, nữ giới. Đây là những mục tiêu cốt lõi các em học sinh cần nhớ khi học sinh học kì 2. Đề cương được trình bày ngắn gọn dễ hiểu. Giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập nhanh chóng mục tiêu cần nhớ. Tài liệu gồm có 15 câu hỏi ôn tập sinh học. Đa dạng về các mục tiêu. Đa số là các câu hỏi ngắn. Tuy nhiên có một số ý cần các em tư duy mới làm được chứ không đơn thuần chỉ là viết lý thuyết. Các câu trong đề thi được xây dựng sao cho các em dễ hình dung nhất. Có những câu hỏi yêu cầu só sánh thì được trình bày thành bảng. Giúp các em dễ dàng nhận ra các điểm trọng tâm cần so sánh. Tránh được việc so sánh lan man, không đúng ý. Ôn tập sinh học lớp 8 hiệu quả Để ôn tập nhớ nhanh kiến thức sinh học lớp 8, các em nên học theo đề cương. Vì đề cương đã được tóm lược hết các ý chính cần học trong kì 2. Các em có thể ôn tập trong thời gian ngắn mà vẫn đủ lượng kiến thức thi cuối kì 2 môn sinh học lớp 8. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm các đề thi sinh học lớp 8 sau khi ôn tập xong đề cương. Cùng các đề thi môn toán lớp 8, đề thi môn lý lớp 8,…để đạt kết quả cao cuối kì 2 nhé. Tải tài liệu miễn phí ở đây Theo Băng Giá
de cuong on tap sinh hoc 8 hoc ki 2