Bài tập so sánh lớn nhỏ, trước sau dành cho học sinh lớp 1. Nhận biết số lớn hơn, nhỏ hơn, số nào trước số nào sau số nào, sắp xếp theo thứ tự từ lớn về nhỏ, nhỏ đến lớn là điều mà học sinh lớp 1 phải làm được. Toán lớp 1. Contents. 1 Toán học lớp 8 - SBT - Hình học - HK2 - Bài 3 - Tính chất đường phân giác của tam giác - Tiết 1 | Trang cung cấp chủ đề về những kiến thức máy tính hữu ích nhất.; 2 Hình ảnh liên quan đến chủ đề tính chất hình thoi.; 3 Thông tin liên quan đến chủ đề tính chất hình thoi. TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12A2 vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có\ (A_4^3\) cách. Ứng với mỗi cách xếp , chọn 1 trong 2 học sinh lớp 12D1 xếp vào vị trí trống thứ 4 (để 2 học sinh lớp 12D1 không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách. Học sinh lớp 12D1 còn lại có 8 vị trí để xếp có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có \ (5!.A_4^3.2.8\) (cách) Cuốn Sách Cùng Em Học Toán Lớp 4 Tập 2 thuộc bộ sách Cùng em học Toán cấp I được biên soạn dựa trên nội dung chương trình sách giáo khoa theo Mô hình Trường học mới tại Việt Nam (VNEN). Cuốn sách Cùng Em Học Toán Lớp 4 Tập 2 này được sắp xếp theo các nội dung tương Bộ câu hỏi trong đề thi thử Toán TIMO lớp 2 vòng quốc gia cho các em học sinh kiểm tra năng lực Câu 1: Michael's class has 5 boys and 6 girls. How many classmates does he have ? Lớp của Michael có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Hỏi Michael có bao nhiêu bạn cùng lớp ? A) 11 B) 10 C) 12 D) 9 Câu 2: If today is Wednesday and also the first day of March. Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2022-2023 mà giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2Ôn tập phép cộng, phép trừ các số có hai chữ sốBài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏitấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét?Bài 2. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg,bao lúa mì ít hơn bao ngô 6kg. Hỏi bao gạo, bao lúa mì nặng baonhiêu ki-lô-gam?Bài 3. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứnhất dài 17m, đoạn thẳng thứ hai dài 34m. Tính độ dài đường 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùngngày. Tính thời gian xe đi từ A đến 5. Tính chu vi của một tứ giác có độ dài bốn cạnh là 12cm,14cm, 17cm, viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188Bài 6. TínhThư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 7. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏnhất có hai chữ số.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8. Thùng thứ nhất chứa 17 lít nước, thùng thứ hai nhiều hơnthùng thứ nhất 14 lít nước. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lítnước?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 2 môn ToánĐề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 2 sắp cương ôn tập Toán 2 học kì 21. Đề cương Toán lớp 2 học kì 2 năm Đề cương Toán lớp 2 sách Cánh Đề cương ôn tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức Đề cương ôn tập lớp 2 sách Chân trời sáng tạo2. Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 20231. Đề cương Toán lớp 2 học kì 2 năm Đề cương Toán lớp 2 sách Cánh Diều1. Số học và phép tínhMức 1 Nhận biếtA/ Trắc nghiệmBài 1 Số 180 đọc làa. Một trăm không támb. Một trăm tám Một trăm tám 2 Số 900 đọc làa. Chín trămb. Chín trăm không Chín mươi 3 Số liền sau của số 210 làA. 211B. 209C. 212Bài 4 ....... 4 = 5 Số cần tìm 20b. 19c. 21Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi làa. Thừa sốb. Tíchc. HiệuBài 6. Thương của 20 và 4 làa. 5b. 4c. 24Bài 7 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm 24b. 25c. 30Bài 8 Số liền trước số 990 làa. 989b. 991c. 980Bài 9 Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau 2 x 5 =a = 8b = 9c = 10Bài 10 Trong phép tính 18 2 = 9 số 9 được gọi làa. Số bị chiab. Thươngc. Số chiaB/ Tự luậnBài 1 Tính nhẩm5 x 2 =20 5 =10 2 =2 x 6 =Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S50 10 = 52 x 9 = 1940 5 = 820 4 = 8Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấmSố liền trước của 542 là số …….Số liền sau của số 739 là số……..Bài 4 Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ……………………………………………………………………………………Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 2 = 5……………………………………………………………………………………..Bài 5. Tính 2 =5 x 4 =40 5 =2 x 5 =Bài 6 Số2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........Bài 7 Viết các số sauBốn trăm ba mươi hai ................;Bảy trăm bốn mươi mốt ….........Hai trăm năm mươi …………...;Chín trăm .. ………Bài 8 Đọc các số sau245 ………………………………………………………………………………780 ………………………………………………………………………………Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là ............Bài 10. Thương của 8 và 2 là…………..Mức 2 Thông HiểuA. Trắc 1 Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?a/ 405b/ 410c/ 4005Bài 2 600+ 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm làa. 653b. 630c. 635Bài 3 Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau 230 + 461 =?a. 220b. 690c. 691Bài 4 Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau 775 – 300 =?a. 450b. 575c. 475Bài 5 Kết quả của phép cộng 632 + 252 làa. 824b. 774c. 874Bài 6 Kết quả của phép trừ 784 - 541 làa. 435b. 243c. 343Bài 7 Giá trị chữ số 8 trong số 308 làA. 300B. 8C. 80Bài 8 Giá trị chữ số 5 trong số 590 làA. 50B. 500C. 5Bài 9 Kết quả của phép tính 700 + 300 =?A. 100B. 1000C. 400Bài 10 Kết quả của phép tính 600 - 100 làA. 601B. 602C. 500Mời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đâyĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh DiềuĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh DiềuĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Đề cương ôn tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thứcĐề ôn tập học kì 2 lớp 2 Số 1Câu 1 Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn làA. 357, 429, 565, 678B. 678, 565, 429, 357C. 357, 565, 678, 429D. 678, 429, 327, 565Câu 2 Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi làA. TíchB. Thừa sốC. Số chiaD. ThươngCâu 3 >, 8…9Câu 10 Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?Mời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đâyĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thứcĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thứcĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức Đề cương ôn tập lớp 2 sách Chân trời sáng tạoI. Bài tập trắc nghiệmHãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?A. 5 + 2 + 3B. 50 + 2 + 3C. 500 + 20 + 3D. 500 + 30 + 2Câu 2. Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp 293 + 120 …. 414A. C. =Câu 3. Tính 244 + 281 = …A. 525B. 255C. 552D. 550Câu 4. Tính 789 – 123 + 324 = …A. 980B. 990C. 890D. 910Câu 5. Số liền trước của số 600 làA. 601B. 602C. 599D. 598Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?A. 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?A. 7B. 10C. 11D. 12Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?A. Khối trụB. Khối cầuC. Khối hộp chữ nhậtD. Khối lập phươngCâu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 làA. 336B. 405C. 318D. 324Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau làA. 100B. 101C. 102D. 103Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏiSố thích hợp để viết vào chỗ chấm làA. 30B. 50C. 20D. 10Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳngA. 3 đoạnB. 4 đoạnC. 5 đoạnD. 6 đoạnCâu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?A. 298 kgB. 398 kgC. 198 kgD. 288 kgCâu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm làA. 158 cmB. 257 cmC. 563 cmD. 167 cmMời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đâyĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo2. Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 202324 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh DiềuBộ 18 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo46 đề thi học kì 2 lớp 2 Kết nối tri thức......................................................................Ngoài Đề cương ôn tập môn Toán 2 học kì 2 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng khác nhé70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 202324 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 20239 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2023 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 2 được VnDoc tổng hợp hệ thống lại các dạng Toán trong chương trình học lớp 2 cho các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo nắm chắc các dạng Toán trong chương trình học lớp 2 cho các em học sinh ôn tập, ôn luyện củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2. Mời các bậc phụ huynh cùng các em học sinh tham thống kiến thức môn Toán lớp 21. Số hạng – Tổng 2. Đề - xi – mét3. Số bị trừ - số trừ = Hiệu4. Phép cộng có tổng bằng 105. Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 246. 9 cộng với một số. Ví dụ 9 + 57. Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 258. 8 cộng với một số. Ví dụ 8 + 59. Phép cộng dạng 28 + 5 và 38 + 2510. Hình chữ nhật – Hình tứ giác11. 7 cộng với một số. Ví dụ 7 + 512. Phép cộng dạng 47 + 5 và 57 + 2513. 6 cộng với một số. Ví dụ 6 + 514. Phép cộng dạng 46 + 5 và 56 + 2516. Bài toán về ít Ki – lô – gam18. Lít - Lít là 1 đơn vị đo Phép cộng có tổng bằng 10020. Tìm một số hạng trong một Phép trừ có nhớ trong phạm vi 10022. Tìm số bị trừ23. Tim số trừ24. 100 trừ đi một số25. Đường thẳng26. Ngày, giờ, tháng, năm 27. Phép nhân28. Thừa số, tích30. Phép chia31. Số bị chia – số chia – thương32. Tìm một thừa số của phép nhân33. Tìm số bị chia34. Giờ, phút35. Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác36. Đơn vị đo độ dài ki – lô – mét, mét, mi – li - mét37. Bảng nhân và bảng chia từ 1 đến 5 các em học thuộc bảng cửu Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 1000 làm tương tự như trong phạm vi 10039. Số tròn chục, số tròn trăm1. Số hạng – Tổng a + b = đóa và b là số hạngc là tổng a + b cũng gọi là tổngVí dụ2. Đề - xi – métĐề - xi – mét là đơn vị đo độ dài. Đề - xi – mét viết tắt là Số bị trừ - số trừ = Hiệua – b = đóa là số bị trừb là số trừc là hiệu a – b cũng gọi là hiệuVí dụ4. Phép cộng có tổng bằng 101234567899876543211010101010101010101 + 9 = 9 + 1 = 102 + 8 = 8 + 2 = 103 +7 = 7 + 3 = 104 + 6 = 6 + 4 = 10Chúng ta cần phải nhớ những cặp số có tổng bằng 10 để làm phép tính có nhớ ở những bài Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 246. 9 cộng với một số. Ví dụ 9 + 5Vì 9 + 1 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 1 + 4. Khi đó 9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14Tương tự như vậy ta có9 + 2 = 9 + 1 + 1 = 10 + 1 = 112 + 9 = 1 + 1 + 9 = 1 + 10 = 119 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 123 + 9 = 2 + 1 + 9 = 2 + 10 =129 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 134 + 9 = 3 + 1 + 9 = 3 + 10 = 139 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 145 + 9 = 4 + 1 + 9 = 4 + 10 = 149 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 156 + 9 = 5 + 1 + 9 = 5 + 10 = 159 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 167 + 9 = 6 + 1 + 9 = 6 + 10 = 169 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 178 + 9 = 7 + 1 + 9 = 7 + 10 = 179 + 9 = 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 189 + 9 = 8 + 1 + 9 = 8 + 10 = 187. Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 258. 8 cộng với một số. Ví dụ 8 + 5Vì 8 + 2 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 2 + 3. Khi đó 8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = tự như vậy ta có8 + 3 = 8 + 2 + 1 = 118 + 4 = 8 + 2 + 2 = 128 + 6 = 8 + 2 + 4 = 148 + 7 = 8 + 2 + 5 = 158 + 8 = 8 + 2 + 6 = 168 + 9 = 8 + 2 + 7 = 179. Phép cộng dạng 28 + 5 và 38 + 2510. Hình chữ nhật – Hình tứ giácHình tứ giác là hình có 4 cạnh và 4 chữ nhật là hình tứ giác đặc biệt vì có 4 góc vuông bằng nhau, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. Chú thích góc vuông là góc mà khi đo bằng ê ke được 90 độHình 1, 2 là hình chữ 3, 4, 5 là hình tứ 7 cộng với một số. Ví dụ 7 + 5Vì 7 + 3 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 3 + 2. Khi đó 7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 10 + 2 = tự như vậy ta có7 + 4 = 7 + 3 + 1 = 117 + 6 = 7 + 3 + 3 = 137 + 5 = 7 + 3 + 2 = 127 + 7 = 7 + 3 + 4 = 147 + 8 = 7 + 3 + 5 = 157 + 9 = 7 + 3 + 6 = 1612. Phép cộng dạng 47 + 5 và 57 + 2513. 6 cộng với một số. Ví dụ 6 + 5Vì 6 + 4 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 4 + 1. Khi đó 6 + 5 = 6 + 4 + 1 = 10 + 1 = tự như vậy ta có6 + 6 = 6 + 4 + 2 = 126 + 7 = 6 + 4 + 3 = 136 + 8 = 6 + 4 + 4 = 146 + 9 = 6 + 4 + 5 = 1514. Phép cộng dạng 46 + 5 và 56 + 2515. Bài toán về nhiều hơnTrong chương trình học của toán lớp 2 thì khi gặp bài toán về nhiều hơn, cao hơn, dài hơn, nặng hơn, sâu hơn chúng ta thường làm phép Bài toán về ít tự mục 15 Khi gặp bài toán về ít hơn, nhẹ hơn, thấp hơn, ngắn hơn chúng ta làm phép Ki – lô – gamKi – lô – gam là 1 đơn vị đo lường. Nó dùng để xác định độ nặng nhẹ của các vật trọng lượng.Ki – lô – gam viết tắt là ki – lô – gam = 1 kg;2 ki – lô – gam = 2 kg5 ki – lô – gam = 5 kg;10 ki – lô – gam = 10 kg18. Lít - Lít là 1 đơn vị đo dùng để xác định độ đầy vơi của các chất lỏng trong bình chứa thể tích của chất lỏng đó..Lít viết tắt là l e lờ hay là lờ cao.1 lít = 1l2 lít = 2l3 lít = 3l19. Phép cộng có tổng bằng 10020. Tìm một số hạng trong một a + b = c nên a = c – b và b = c – tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã dụx + 4 = 10x = 10 – 4x = 621. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 10022. Tìm số bị trừCho a – b = c nên a = c + tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số dụx - 4 = 6x = 6 + 4x = 1023. Tim số trừCho a – b = c nên b = a – tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi dụ 10 - x = 6x = 10 - 6x = 424. 100 trừ đi một số25. Đường thẳngTa có Đoạn thẳng AB. đoạn thẳng bị giới hạn bởi 2 đầu mútĐường thẳng CD. đoạn thẳng được kéo dài về 2 phía gọi là đường thẳngBa điểm M, N, O cùng nằm trên 1 đường thẳng. M, N, O là ba điểm thẳng Ngày, giờ, tháng, năm Một ngày có 24 giờ. Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm năm có 12 tháng. Mỗi tháng thường có 30 hoặc 31 ngày. Riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 Phép nhân2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 122 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 6 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là chuyển thành phép nhân, được viết như sau 2 x 6 = 12Đọc là hai nhân sáu bằng mười haiDấu x gọi là dấu Thừa số, tíchChú ý 2 x 6 cũng gọi là tíchVí dụ29. Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúcĐường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CDĐộ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng AB + BC + CD30. Phép chiaCó 4 ô vuông chia làm 2 phần, mỗi phần sẽ có 2 phép chia là để tìm số ô ở mỗi 2 = 2Đọc là Bốn chia hai bằng hai31. Số bị chia – số chia – thươngChú ý 6 2 cũng gọi là thương32. Tìm một thừa số của phép nhânCho a x b = c nên b = c a và a = c bMuốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số dụ5 × x = 10x = 10 5x = 233. Tìm số bị chiaCho a b = c nên a = b x cMuốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số dụ x 2 = 5x = 5 x 2x = 1034. Giờ, phút1 giờ = 60 phút = 60 giây1 ngày có 24 giờ1 giờ 30 phút hay còn gọi là 1 giờ Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác- Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam vi tam giác ABC = AB + BC + CA- Chu vi của tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ vi tứ giác ABCD = AB + BC + CD + DA36. Đơn vị đo độ dài ki – lô – mét, mét, mi – li - métKi – lô – mét viết tắt là km 1km = 1000mMét viết tắt là m 1m = 1000mm; 1m = 10dm; 1m = 100cmMi – li – mét viết tắt là mm 1cm = 10mm; 1dm = 10cm37. Bảng nhân và bảng chia từ 1 đến 5 các em học thuộc bảng cửu Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 1000 làm tương tự như trong phạm vi 10039. Số tròn chục, số tròn trăm- Số tròn chục là số có dạng a0 trong đó a là số tự nhiênVí dụ 10, 20, 30, 120 tương ứng với 1 chục, 2 chục, 3 chục, 12 chục- Số tròn trăm là số có dạng b00 trong đó b là số tự nhiênVí dụ 100, 200, 300 tương ứng với 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm- Chú ý Số tròn trăm luôn luôn là số tròn chục, nhưng số tròn chục chưa chắc đã là số tròn dụ 400 là số tròn trăm và tròn chục; 150 là số tròn chục nhưng không phải là tròn đây là Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 cả năm học chắc chắn sẽ giúp các quý vị phụ huynh hướng dẫn các em ôn luyện cho kì thi cuối học kì tốt nhất. Đây cũng là tóm tắt toàn bộ kiến thức Toán lớp 2 gửi tới các em học sinh lớp 2 giúp các em ôn tập tốt môn Toán chuẩn bị lên lớp 3. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc thức cơ bản môn Toán lớp 2Bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng caoMột số bài Toán về số và chữ số lớp 2Tham khảo thêmBài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng caoToán lớp 2 trang 59, 60, 61, 62 MétKế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 Cánh DiềuGiáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo cả năm120 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023

cung hoc toan lop 2