A- Định Nghĩa: Run là một cử động không tự ý của bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể (ngay cả đầu và tiếng nói cũng có thể bị ảnh hưởng). Run thường được nhận thấy rõ nhất là ở tay. Có 3 loại run chính như sau. 1. Run lúc nghỉ ngơi hoặc run "tĩnh" (static tremors
20. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. 21. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? 22. run rẩy như một con bé tè dầm. 23. Không, nó chỉ run rẩy toàn thân thôi. 24. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi. 25. Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên, 26. Nguyện mọi cư dân của xứ* đều
Dịch trong bối cảnh "SỢ HÃI VÀ RUN RẨY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SỢ HÃI VÀ RUN RẨY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Người vợ lên tiếng , và giờ Ruth mới nhìn thấy bà ấy đang run rẩy. It was the man 's wife , and Ruth could see now that she was shivering.
Run rẩy là gì: がたつく, ぞくぞくする, ぞっとする, びくびく, ふるえる - [震える], đầu gối run rẩy: 膝(ひざ)ががたつく, chỉ nghĩ đến ~ tôi đã thấy run rẩy.: ~を考えただけで身が震える, run lên vì
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Nhưng người dân nghe tiếnggầm kinh sợ của nó suốt đêm, và tất cả đều run rẩy sau những cánh cửa bị khóa.”.His shocking roar is heard throughout the night and all are trembling behind locked of Europe is shaking with fear of the Russians,” he đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng saw the mountains, and, behold, they trembled, and all the hills moved back and and trembling seized me and all my bones were in all, both teams are with too shaky defense at the moment. và các rung động khác bạn trải qua trong một chuyến bay không phải là chuyển động tự nhiên mà cơ thể thực hiện hàng ngày. and other vibrations you experience during a flight are not natural movements for the human cả chúng tôi,” bà nói, giọng run rẩy vì một thứ tôi nghĩ là choáng of us,” she says, her voice shaking from what I think is ông một lần nữabật nắp quan tài của Lucy, tất cả chúng tôi nhìn vào, Arthur run rẩy như một cây dương, và chúng tôi nhìn thấy thi hài nằm đó, tỏa ra một vẻ đẹp lộng lẫy của cái he againlifted the lid off Lucy's coffin we all looked, Arthur trembling like an aspen, and saw that the corpse lay there in all its death sợ hãi và run rẩy họ sẽ nhắm mắt lại mọi thứ, và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất and trembling, they will close their eyes to everything, and be content to await what will be the end of it all”.Với tất cả ba người trong số họ trở lại trên thị trường đại lý miễn phí vào tháng Bảy năm 2014, quan hệ đối tác trên mặt đất run rẩy và ông chủ nhiệt Pat Riley biết điều all three of them back on the free agent market in July of 2014, the partnership was on shaky ground and Heat boss Pat Riley knew rồi, bây giờ, có lẽ bạn đang run rẩy vào tất cả những điều bạn cần phải áp dụng cho làn da của bạn, nhưng trong trường hợp cô đã không nhận ra nó, nhưng người Hàn quốc phương pháp của đẹp là tất cả về by now, you're probably shaking at all the things you need to apply to your skin but in case you haven't realized it yet, the Koreans method of beautification is all about với tất cả sự mãnh liệt của giòng máu man rợ truyền qua cho công chúa từ những đời ông bà ông vãi hoàn toàn man rợ, công chúa ghét cay ghét đắng người đàn bà đang thẹn đỏ chín người và run rẩy phía sau cánh cửa im lìm đằng with all the intensity of the savage blood transmitted to her through long lines of wholly barbaric ancestors, she hated the woman who blushed and trembled behind that silent đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng looked on the mountains, and lo, they were quaking, and all the hills moved to and cả phải run rẩy trước ngài ấy.”.All would have to bow before thấy kiếm này, tất cả mọi người run at this sculpture, everyone tận dụng tất cả sự run rẩy và lạnh lẽo this shaking and all this cold. Harness hết tất cả mọi thứ, anh ta run rẩy trong nỗi sợ hãi cái everything stolen from him, he trembled in fear of đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng watched the mountains, and behold, they trembled, and all the hills were đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng beheld the mountains, and, lo, they trembled, and all the hills moved hãi và run rẩy nắm lấy tôi và tất cả xương của tôi đã and trembling came on me, and all my bones were filled with người chặt cây tới, tất cả các cây cối thấy anh ta đều bắt đầu run the woodcutter comes, all the trees that see him start sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.Tôi run rẩy và thậm chí run lật bật đến khi mà tất cả đều qua, cám ơn Chúa, thần kinh tôi phục hồi trở tremble and tremble even yet, though till all was over, God be thanked, my nerve did mà người phụ nữ, sợ hãi và run rẩy, liền sụp lạy dưới chân Người và thú nhận với Người tất cả sự the woman, fearful and trembling, falls at His feet and tells Him the truth.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rún rẩy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rún rẩy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rún rẩy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Rung rẩy, yên tĩnh. 2. Run rẩy tốt đấy. 3. Mi đang run rẩy đấy. 4. Em đang run rẩy đấy. 5. Cô đang run rẩy đấy. 6. Hắn bị run rẩy à? 7. Đôi bàn tay run rẩy. 8. Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được. 9. Anh đang run rẩy kìa. 10. Chắc Connolly đang run rẩy. 11. Khiến các vương quốc run rẩy,+ 12. Tôi run rẩy và đau đầu. 13. " run rẩy và nổi da gà? " 14. Cũng đừng run rẩy trước điều ấy. 15. Xương cốt thảy đều run rẩy. 16. Những kẻ bội đạo đều run rẩy 17. 8 Vì thế, xứ* sẽ run rẩy, 18. Bàn tay run rẩy phản bội ta? 19. Mọi đầu cùng đất đều run rẩy. 20. Vậy tại sao ông lại run rẩy? 21. 11 Các cột chống trời run rẩy; 22. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. 23. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? 24. run rẩy như một con bé tè dầm. 25. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "run rẩy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ run rẩy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ run rẩy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Run rẩy tốt đấy. Good shaking. 2. Em đang run rẩy đấy. You're trembling. 3. Hắn bị run rẩy à? He's got the shakes? 4. Khiến các vương quốc run rẩy,+ Who made kingdoms tremble,+ 5. Xương cốt thảy đều run rẩy. All my bones are shaking. 6. " run rẩy và nổi da gà? " " shivers and goose bumps " 7. Bàn tay run rẩy phản bội ta? The unsteady hand betrays. 8. 11 Các cột chống trời run rẩy; 11 The very pillars of heaven shake; 9. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. Weakness, tremors, loss of abilities. 10. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? What's with all the tears and trembling? 11. run rẩy như một con bé tè dầm. Like a young, wet girl. 12. Không, nó chỉ run rẩy toàn thân thôi. No, he's just trembling all over. 13. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi. I am shaking in my sari. 14. Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên, My whispering, quivering voice will say, 15. Nguyện mọi cư dân của xứ* đều run rẩy, Let all the inhabitants of the land* tremble, 16. Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? Should you not tremble before me? 17. Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương. And I was shocked and shaken to the core. 18. Buổi chiều tà hằng mong ước khiến tôi run rẩy. The twilight I longed for makes me tremble. 19. Đó là lý do bà ấy run rẩy như thế này. That's why she shakes like this. 20. Nhưng nếu tối muốn thét lên, thì sẽ phải run rẩy. But when I'm surprised, I scream'kyak'! 21. Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi. Unsteady hips suggest a loss of power. 22. Anh có một cơn run rẩy gián đoạn trên tay trái. You have an intermittent tremor in your left hand. 23. Mặt đất đang tan đang run rẩy. Đá đang gầm gừ Ground' s melting, walls tumbling, rocks crumbling 24. Ngay bây giờ, tôi quất đuôi và những làn gió run rẩy. Now, I whipped my tail and the winds trembled. 25. Run rẩy ra khỏi thành lũy như loài bò sát của đất. Like the reptiles of the earth they will come trembling out of their strongholds. 26. " Hết sức, " người đàn ông trẻ trả lời bằng một giọng run rẩy. " Awfully, " the young man answered in a trembling voice. 27. Ông nắm chặt trong vòng tay anh sự run rẩy trẻ em nghèo, He grasps in his arms the poor shuddering child, 28. Khi ngài trỗi dậy khiến trái đất run rẩy trong nỗi kinh khiếp. When he arises to make the earth tremble in terror. 29. + 4 Vì sợ hãi nên các lính canh run rẩy, đờ người ra như chết. + 4 Yes, out of their fear of him, the watchmen trembled and became as dead men. 30. Trong khi Chúa Giê Su cầu nguyện, Ngài bắt đầu run rẩy vì cơn đau. As Jesus prayed, He began to tremble because of the pain. 31. Đó là trái tim của những con người luôn run rẩy khi nghe anh hát. Oh God, I cry every time I sing it. 32. Lúc về già, chúng thường run rẩy vì yếu đi, hồi hộp và bị liệt. In old age they often tremble with weakness, nervousness, and palsy. 33. Con tim thơ dại đọa đày của ta run rẩy theo bài dạ khúc này... My young German heart in exile shivers at this serenade... 34. Chúng sẽ ngồi dưới đất mà không ngừng run rẩy, nhìn ngươi trong nỗi bàng hoàng. They will sit on the ground and tremble constantly and stare at you in amazement. 35. Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy. WHO of us welcomes the effects of old age —wrinkled skin, poor eyesight, loss of hearing, and unsteady legs? 36. " Vì Chúa xin bà đừng mở cửa cho nó vào , " ông lão run rẩy hét lên . " For God 's sake do n't let it in , " cried the old man , trembling . 37. Thật khó tin bọn chúng lại để mày đi, khi chúng đang sợ run rẩy nhỉ? It's amazing that you people let you get away when they're scared and want to feel protected, huh? 38. Ngày ngươi sụp đổ, chúng sẽ không ngừng run rẩy, mỗi người lo cho mạng mình’. They will tremble continually, each fearing for his life, 39. Run rẩy trốn sau những hốc đá mỗi khi đám hiệp sĩ Thung Lũng đi ngang qua? Hide behind rocks and shiver when the knights of the Vale ride by? 40. Trái tim tôi hừng hực, thân thể tôi run rẩy và lòng tôi tràn đầy niềm vui. My heart burned, my body shook, and I was filled with joy. 41. Kết quả là, tôi đã bị tê liệt não, có nghĩa là tôi luôn bị run rẩy. As a result, I have cerebral palsy, which means I shake all the time. 42. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. 43. Sứ đồ Phao-lô viết “[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. The apostle Paul wrote “Keep working out your own salvation with fear and trembling.” 44. Và trong cái ngày giá rét đó, khi con trai ông run rẩy trước họng súng của tôi... And on that cold day, with your boy at the business end of my gun barrel, 45. Suốt bài giảng đầu tiên, tay tôi run rẩy trong khi đang cầm tờ giấy ghi chú. Throughout my first talk, my hand holding my notes was shaking. 46. Người đàn ông ngồi bật dậy trên giường và ném đống mền gối trong đôi tay run rẩy . The man sat up in bed and flung the bedclothes from his quaking limbs . 47. + 27 Vua sẽ than khóc,+ thủ lĩnh tuyệt vọng,* tay của dân trong xứ run rẩy vì kinh khiếp. + 27 The king will go into mourning,+ and the chieftain will be clothed with despair,* and the hands of the people of the land will tremble in terror. 48. Nhưng nếu tôi ký với một bàn tay run rẩy, hậu thế sẽ nói rằng, ́Ông ấy đã do dự.' But if I sign with a shaking hand, posterity will say,'He hesitated.'" 49. Đừng sợ và đừng run-rẩy vì bộ mặt chúng nó, dầu chúng nó là nhà bạn-nghịch mặc lòng!... You must not be afraid of them, and you must not be struck with terror at their faces, for they are a rebellious house. . . . 50. Các nhóm lợn bị nhiễm bệnh nằm co ro cùng nhau run rẩy, thở bất thường và đôi khi ho. Groups of infected pigs lie huddled together shivering, breathing abnormally, and sometimes coughing.
Dictionary Vietnamese-English run rẩy What is the translation of "run rẩy" in English? vi run rẩy = en volume_up wonky chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI run rẩy {adj.} EN volume_up wonky run rẩy {vb} EN volume_up shake sự run rẩy vì bị kích động {noun} EN volume_up flutter Translations VI run rẩy {adjective} run rẩy also không vững chắc, lung lay volume_up wonky {adj.} VI run rẩy {verb} run rẩy also bắt tay, rung, lắc, giũ, run, rùng mình volume_up shake {vb} VI sự run rẩy vì bị kích động {noun} sự run rẩy vì bị kích động also sự bay dập dờn của lá cờ volume_up flutter {noun} Similar translations Similar translations for "run rẩy" in English run verbEnglishshaketrembleshiverrun run verbEnglishtremblerun lẩy bẩy verbEnglishtremble More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese rongrong biểnrong lươnrong từrubiđiumruirunrun lẩy bẩyrun như cầy sấyrun run run rẩy rungrung chuôngrung rinhrung độngrutenirutơphođiruy-băngruồiruồi giòiruồi giấm In the Zulu-English dictionary you will find more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will be the end of it all”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will happen in the sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Đó thực sự là một dấu hiệu của sức khỏe, khi chúng ta gặp nơi chúng ta sắp chết,It's actually a sign of health that, when we meet the place where we are about to die,Philíp 2 cho chúng ta," Làm việc ra sựvà thú nhận với Người tất cả sự thật. Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm 1999. means"Amazement and trembling" is a novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm and Tremblingoriginal title Stupeur et tremblements, which means"Amazement and trembling" is a satirical novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, and translated into English by Adriana Hunter in baboon cảm thấy đói, nó cảm thấy sợ hãi và run rẩy khi nhìn thấy con sư tử,và nó cảm thấy miệng nhỏ nước rãi khi nhìn thấy những quả baboon feels hunger, he feels fear and trembling at the sight of the lion,and he feels his mouth watering at the sight of the hãi và run rẩy là một phản ứng với suy nghĩ này, đã xem câu chuyện trong Kinh thánh về Áp- ra- ham và Y- sác là ví dụ cuối cùng của đức tin, một cái gì đó vượt qua lý thuyết thống nhất vĩ đại của and Trembling was a response to this thinking that looked at the Biblical story of Abraham and Isaac as the ultimate example of faith, something which transcends Hegel's grand unified nhiên, thực sự, người phụ nữ, trong sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra trong phạm vi của mình, đi và sấp mình xuống đất trước mặt mình, và cô nói với anh tất cả sự truly, the woman, in fear and trembling, knowing what had happened within her, went and fell prostrate before him, and she told him the whole cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,And hisTitus affection abounds all the more toward you, as he remembers the obedience of you all,Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his endearment for you is even greater, because he remembers the obedience of you all,Trong mình Thư gửi cácPhillipians 2 12, Saint Paul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.”.Bere Phillipians gutuna212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.”.Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his heart goes out all the more to you, as he remembers the obedience of all of you,Bây giờ vẫn vậy, O Thước của bầu trời, gửi Thiên thần tốt của bạn trước khi chúng tôi,những người đang trong sợ hãi và run rẩy ở sự vĩ đại của cánh tay của bạn,Now also, O Ruler of the heavens, send your good Angel before us,Nhưng người phụ nữ sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra với cô, đã đến và ngã xuống chân anh và nói với anh tất cả sự fell down before Him and told Him the whole dấu hiệu sức khỏenữa là chúng ta không trở nên sợ hãi và run rẩy, nhưng chúng ta coi đó là một thông điệp rằng đã đến lúc ngừng đấu tranh và nhìn thẳng vào những gì đang đe dọa chúng further sign ofhealth is that we don't become undone by fear and trembling, but we take it as a message that it's time to stop strugglingand look directly at what's threatening xúc này, làm chúng ta sợ hãi và run rẩy khi nó đi qua tâm hồn mình, là định luật của thiên nhiên dẫn đường cho mặt trăng đi quanh quả đất và mặt trời đi quanh Thượng đế.”. of nature that guides the moon around the earth and the sun around the God.".Như Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu, trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,Trong mình Thư gửi các Phillipians 2 12, SaintPaul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.” Các xương bả vai là một dấu hiệu bên ngoài của của một người hoán cải nội tâm với Chúa Kitô;In his Letter to the Phillipians212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.” The Scapular is an outward sign of one's inner conversion to Christ;Và như vậy, tôi yêu quý nhất, cũng giống như bạn đã vâng lời luôn luôn, không chỉ trong sự hiện diện của tôi, nhưng thậm chí nhiều hơn như vậy bây giờ tôi vắng mặtAnd so, my most beloved, just as you have always obeyed, not only in my presence, but even more so now in my absenceThành nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng it shall be to me a name of joy, a praise and an honour before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do unto themand they shall fear and tremble for all the goodness and for all the prosperity that I procure unto nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng city shall be to me for a name of joy, for a praise and for a glory, before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do to them,and shall fear and tremble for all the good and for all the peace that I procure to it.
run rẩy tiếng anh là gì